- Tiêu chuẩn sản xuất:
Tất cả các sản phẩm Busduct được sản xuất theo các điều kiện nghiêm ngặt của BS EN ISO 9001:2000. Thiết kế, kiểm tra và chứng nhận thỏa mãn các tiêu chuẩn:
- BS EN 60529; IEC 60529: Tiêu chuẩn cấp độ bảo vệ.
- BS RN 60439-1, 60439-2: Tiêu chuẩn Châu Âu về hệ thống Busway
- IEC 60439-1, 60439-2: Tiêu chuẩn quốc tế ngành điện hệ thống Busway.
- UL 857: Tiêu chuẩn của Mỹ về hệ thống Busway.
- CSA 857: Bộ tiêu chuẩn an toàn của hệ thống Busway của Canada.
- NEMA BUI: Tiêu chuẩn của hiệp hội các nhà sản xuất thiết bị điện.
- JIS 8364: Bộ tiêu chuẩn an toàn của hệ thống Busway của Nhật.
- Đặc trưng:
Busway là hệ thống thanh dẫn cứng có tổng trở thấp, thiết kế theo dạng đa lớp (sandwich type). Được cách điện bằng Polyester lớp B và Epoxy lớp H chịu được nhiệt độ 180°C và được bảo vệ bởi lớp vỏ bằng hợp kim nhôm. Sản phẩm được sản xuất theo yêu cầu thiết kế kỹ thuật cho phù hợp với mạng điện sử dụng. Với các loại: 3P3W, 3P4W, 3P4W + 50%PE, 3P4W + 50%CPE, 3P4W + 200%N, 3P4W + 100%CPE.
Sản phẩm được đo đạc, thiết kế, và sản xuất chính xác theo từng công trình và theo dạng module – rất dễ lắp đặt và mở rộng. Thiết kế đai ốc siết tự chuyển trạng thái khi siết đủ lực rất thuận tiện cho việc thi công, lắp đặt.
- CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG
- Khung vỏ (Housing):
Khung vỏ Busway được làm bằng hợp kim nhôm sơn tĩnh điện RAL7038, với cánh tỏa nhiệt ở hai bên mặt trên và mặt dưới. Tạo nên những ưu điểm vượt trội:
– Siêu bền và nhẹ
– Chống bám bụi, thích ứng được với môi trường khắc nhiệt như môi trường muối mặn, nhà máy xi măng, nhà máy than…v.v – Không bị ăn mòn |
– Điện kháng thấp |
– Tản nhiệt nhanh
– Không tạo ảnh hường từ, chống lại lực điện động. |
– Được sử dụng làm dây PE, khả năng nối đất tốt hơn, lớn hơn một thanh pha |
- Mối nối (Bridge Type Joint Stack):
Điểm kết nối giữa hai thanh dẫn có dạng cầu nối kép (tiếp xúc cả 2 mặt của 1 thanh pha, được mạ thiếc hoặc bạc (nếu có yêu cầu); làm giảm điện trở tiếp xúc và dễ dàng lắp đặt. Một số nét đăc trưng của bộ phận kết nối:
- Khoảng cách cho phép điều chỉnh +5mm
- Vít siết mối nối đạt chuẩn khi siết với lực 60 lb/ft (83Nm).
- Ốc siết khớp nối được cấu tạo bằng thép mạ Crom đen, chịu được lực căng.
- Dễ dàng lắp đặt.
- Thanh dẫn (Busbar) và chất cách điện (Insulation):
- Thanh dẫn bằng đồng (Cu), có độ tinh khiết 99.95% tương đương giá trị điện dẫn trên 98%IACS. Hay > 5,684 x 107 (S/m).
- Thanh dẫn bằng nhôm (Al) đạt giá trị điện dẫn trên 55%IACS. Hay > 3,19 x 107 (S/m).
- Cả hai loại thanh dẫn bằng nhôm và bằng đồng đều được mạ thiếc hoặc bạc (nếu được yêu cầu) trên tất cả các bề mặt tiếp xúc làm tăng hiệu quả dẫn điện của hệ thống.
- Các thanh dẫn (đã bọc cách điện) được ép chặt vào nhau, loại bỏ hoàn toàn lớp không khí tồn tại giữa 2 thanh dẫn làm giảm điện kháng, tăng khả năng tản nhiệt, giảm sụt áp và chống cháy hoàn toàn từ thanh dẫn.
- Các thanh dẫn được cách điện với nhau bằng lớp polyester loại B kết hợp với nhựa epoxy, chống thấm nước, chống rỉ sét, chống tác động của các chất hóa học thông thường.
- Lớp cách điện epoxy loại H chịu được nhiệt độ 1800C hơn hẳn các loại thanh dẫn khác có mặt trên thị trường Việt Nam (Các thanh dẫn khác chỉ sử dụng vật liệu polyester loại B và được nhiệt độ tối đa là 1300C ).
- Điện trở cách điện giữa thanh pha – thanh pha, thanh pha – vỏ đạt trên 100Mohm (đo bằng Megohmmeter 1000V).
- Thanh dẫn có khả năng tải dòng từ 400A đến 6300A, làm việc với điện áp cách điện đến 1000V. Điện áp xung đỉnh 12kV.
- Khi thanh dẫn hoạt động đầy tải trong điều kiện 95% độ ẩm, nhiệt độ môi trường lớn nhất là 500C, nhiệt độ thanh dẫn không vượt quá 550
- Chỉ số bảo vệ chống thâm nhập (IP):
Chỉ số IP được đánh giá theo tiêu chuẩn IEC 539:
- Thanh dẫn đạt tiêu chuẩn IP55, chống tác động của nước phun trực tiếp hơn hẳn các loại thanh dẫn khác tại thị trường Việt Nam.
- Điểm mở (Plug in Outlets):
- Trên một thanh dẫn dài tiêu chuẩn 3000mm, cho phép mở 10 điểm mở trên cả 2 mặt thanh dẫn. Khoảng cách tối thiểu giữa các điểm mở là 600mm. Độ dài thanh dẫn có thể sản xuất theo yêu cầu thiết kế.
- Các điểm mở được bảo vệ bằng các nắp che, cấp độ bảo vệ IP55.
- Chỉ số IP2X bảo vệ chống ngón tay chạm vào, mức độ an toàn theo các tiêu chuẩn IEC 529, BS EN 60439-1, 2 và BS EN 60529.
- Hộp đấu rẽ (Plug in Unit): Sử dụng MCCB của ABB hoặc tương đương
Thiết bị bảo vệ an toàn:
- Khóa cơ khí kết nối liên động với cửa tủ luôn ở vị trí “ON”, không cho phép tháo rời tủ khi hệ thống đang hoạt động.
- Vỏ tủ được nối đất khi gắn lên thanh dẫn
- Có thể khóa công tắc (không cho phép mở tủ khi hệ thống đang hoạt động)
- Kích thước tủ nhỏ gọn và dễ dàng lắp đặt.
(Các kích thước chi tiết được trình bày rõ trong Catalogue đính kèm).
Stt | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Cam kết cung cấp | Ghi chú |
A | Cam kết chung cho thanh dẫn vỏ nhôm | |||
1 | Nhà sản xuất | EAE | ||
2 | Loại vật liệu thanh dẫn | Nhôm | ||
3 | Số thanh dẫn/ thiết kế | 3 pha – 4 thanh + PE (vỏ nhôm nối đất) | ||
4 | Định mức dòng điện tối đa | A | 400-6300 | |
5 | Loại vật liệu cách điện | Epoxy và lớp Mylar phủ ngoài | ||
6 | Độ dày của vật liệu cách điện | Mm | 1 | |
7 | Nhiệt độ chịu đựng cao nhất của vật liệu cách điện | 0C | 180 | |
8 | Điện áp danh định | kV | 0,4 | |
9 | Điện áp cách điện của thanh dẫn | kV | 0,6 | |
10 | Điện áp chịu đựng xung (đỉnh) | kV | 12 | |
11 | Nhiệt độ làm việc lớn nhất của thanh dẫn | 0C | 55 | |
12 | Vỏ bọc cho thanh dẫn | Bọc toàn bộ các thanh | ||
12.1 | – Loại vật liệu vỏ bọc thanh cái | Nhôm đúc, gia công nhiệt | ||
12.2 | – Kiểu làm mát của vỏ bọc | Có cánh tản nhiệt lắp đối xứng | ||
13 | Đầu thanh dẫn và bộ nối điện | Mạ thiếc toàn bộ | ||
14 | Lỗ mở lấy điện | Có nắp đậy kín nước | ||
15 | Tủ lấy điện | |||
15.1 | – Vỏ tủ | Tôn, sơn phủ tĩnh điện | ||
15.2 | – Cơ cấu tay cầm | Có chỉ thị ON/OFF/TRIP cho MCCB | ||
15.3 | – Cơ cấu kẹp liên động | Có | ||
15.4 | ||||
– MCCB 50A- 1000A có Ics=100%Icu | kA | 36 | ||
15.5 | – Tiếp địa vỏ tủ | Nối trực tiếp vào vỏ thanh dẫn | ||
16 | Cấp bảo vệ | IP55 | ||
17 | Nhiệt độ môi trường lớn nhất | 0C | 50 | |
18 | Tài liệu kỹ thuật, bản vẽ và hướng dẫn lắp đặt | Có | ||
B | Yêu cầu riêng cho khả năng chịu ngắn mạch thanh dẫn nhôm (1s) | |||
1 | Thanh dẫn 800A | kA | 35 | |
2 | Thanh dẫn 1600A | kA | 80 | |
3 | Thanh dẫn 2500A | kA | 100 | |
4 | Thanh dẫn 3200A | kA | 120 | |
5 | Thanh dẫn 4000A | kA | 120 | |